1. Toyota Vios

Trong danh sách các dòng xe Toyota đang sử dụng tại thị trường Việt Nam, Vios được ví là “ông vua” bởi doanh số vượt trội trong tất cả các dòng xe bán ra từng tháng và cả năm.

Toyota Vios 2023 mang đến nhiều cải tiến vượt bậc về nội, ngoại thất. Có thể thấy, mẫu xe này đang dần khẳng định vị trí trong phân khúc sedan hạng B. 

Xe Toyota 5 chỗ Vios

Năm 2023 đánh dấu sự vượt trội của hãng với 3 phiên bản mới bao gồm: Vios 1.5E MT, Vios 1.5E CVT, Vios 1.5G CVT

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật Toyota Vios 

Đặc điểm

Vios E MT

Vios E CVT

Vios G CVT

Kích thước D x R x C (mm)

4.425 x 1.730 x 1.475

Kích thước bên trong (D x R x C) (mm)

1.895 x 1.420 x 1.205

Chiều dài cơ sở (mm)

2.550

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.550

Dung tích bình nhiên liệu (L)

42

Loại động cơ

2NR-FE (1.5L)

2NR-FE

2NR-FE (1.5L)

Loại nhiên liệu

Xăng/Petrol

Xăng

Xăng

Công suất tối đa (hp/rpm)

107/6.000

107/6.000

107/6.000

Momen xoắn tối đa (Nm@rpm)

[email protected]

Hộp số

Số sàn 5 cấp/5MT

Hộp số tự động vô cấp

Hộp số tự động vô cấp

Hệ thống treo

Trước

Độc lập Macpherson

Sau

Dầm xoắn

Vành & lốp xe

Loại vành

Mâm đúc

Kích thước lốp

185/60R15

Lốp dự phòng

Mâm đúc

Chất liệu bọc ghế

PVC

Da

Da

 

Khoang nội thất xe Toyota 5 chỗ Vios

Khoang ghế ngồi xe Toyota 5 chỗ Vios

2. Toyota Raize

Đây là dòng xe Toyota 5 chỗ gầm cao hạng A+ đầu tiên được Toyota ra mắt trên thị trường sử dụng động cơ chính Turbo với nhiều trang bị vượt trội. Đồng thời, đây là phiên bản mang mức giá dễ tiếp cận, nội thất rộng, trần cao đặc biệt phù hợp cho phụ nữ, lái mới và giới trẻ. 

Xe Toyota Raize

Hiện nay, ở Việt Nam, Toyota Raize 2023 có một phiên bản chính hãng là dòng 1.0 Turbo mang thiết kế hiện đại, tinh tế.

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật xe Toyota Raize

Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm)

4.030 x 1.710 x 1.605

Chiều dài cơ sở (mm)

2.525

Khoảng sáng gầm xe (mm)

200

Trọng lượng không tải (kg)

1.035

Dung tích bình nhiên liệu (L)

36

Loại động cơ

1.0L Turbo

Dung tích xi lanh

998

Công suất tối đa (hp/rpm)

98/6.000

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 

140/2400 - 4000

Hệ thống truyền động

Dẫn động bánh trước FWD

Hộp số

Biến thiên vô cấp kép D-CVT

Chất liệu bọc ghế

Da pha nỉ

 

Không gian nội thất xe Toyota 5 chỗ Raize

3. Toyota Yaris

Dòng xe Toyota Yaris hatchback cỡ B là sản phẩm được tìm kiếm nhiều nhất ở Việt Nam bởi độ bền cao cùng thiết kế nhỏ gọn, thích hợp cho việc di chuyển trong đô thị.

Thiết kế xe Toyota 5 chỗ Yaris

Hiện nay, Toyota Yaris chỉ phân phối 1 phiên bản duy nhất là Yaris 1.5G CVT.

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật Toyota Yaris 1.5G CVT

Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm)

4.145 x 1.730 x 1.500

Chiều dài cơ sở (mm)

2.550

Khoảng sáng gầm xe (mm)

135

Trọng lượng không tải (kg)

1.120

Dung tích bình nhiên liệu (L)

42

Hộp số 

Số tự động vô cấp

Hệ thống truyền động 

Dẫn động cầu trước

Loại nhiên liệu

Xăng

Hệ thống treo trước

McPherson

Hệ thống treo sau

Thanh xoắn

Hệ thống phanh trước

Đĩa tản nhiệt 15 inch

Hệ thống phanh sau

Đĩa đặc 15 inch

Mâm xe

Mâm đúc

 

Nội thất xe Toyota 5 chỗ Yaris

4. Toyota Corolla Altis 

Toyota Corolla Altis 2023 ra mắt dòng sedan cỡ C thế hệ mới với sự lột xác hoàn toàn trong diện mạo từ hệ thống tới thiết kế nội, ngoại thất và trang thiết bị tiện ích. Đặc biệt, trong phiên bản thế hệ 12, Toyota Corolla Altis được trang bị động cơ Hybrid, gói an toàn tiên tiến cho người dùng.

Mẫu sedan này được nhập khẩu từ Thái Lan với 3 phiên bản tùy chọn là Corolla Altis 1.8G, Corolla Altis 1.8VCorolla Altis 1.8HEV. Cả 3 phiên bản này đều trang bị đầy đủ đèn pha, núm điều chỉnh cao thấp của dải chiếu sáng.

Thiết kế xe Toyota 5 chỗ Corolla Altis

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật

Đặc điểm

Toyota Corolla Altis

1.8G

1.8V  

1.8HEV

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

4.630 x 1.780 x 1.435

4.630 x 1.780 x 1.455

Chiều dài cơ sở (mm)

2.700

Bán kính quay vòng (m)

5.2

5.4

Khoảng sáng gầm xe

128

149

Dung tích bình nhiên liệu (L)

50

43

Loại tay lái

3 chấu, nút bấm điều khiển tích hợp

Gương chiếu hậu trong

Chống chói tự động

Chất liệu ghế

Da

Loại động cơ

2ZR-FBE

2ZR-FXE

Dung tích xi lanh

1.798 cc

Hệ thống nhiên liệu

Hệ thống phun xăng điện tử

Hộp số

Số tự động vô cấp CVT

Công suất cực đại

Công suất cực đại

(72)97/5.200

Mô men xoắn cực đại

172/4.000

142/3.600

 

Thiết kế lưới tản nhiệt xe Toyota 5 chỗ Corolla Altis

Hộc đựng đồ 2 ngăn tiện lợi của hàng ghế trước xe Toyota 5 chỗ Corolla Altis

5. Toyota Corolla Cross

Hiện nay, Toyota Corolla Cross 2023 phân phối 3 phiên bản chính hãng gồm: Corolla Cross 1.8G, Corolla Cross 1.8V, Corolla Cross 1.8HEV. Mỗi phiên bản mang đến màu sắc riêng, phong cách và sự lịch lãm. 

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật

Đặc điểm

Toyota Corolla Cross

1.8G

1.8HEV

1.8V

Kích thước dài x rộng x cao (mm)

4.460 x 1.825 x 1.620

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.815

1.850

1.815

Chiều dài cơ sở (mm)

2.640

Khoảng sáng gầm (mm)

161

Bán kính vòng quay (mm)

5.200

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

47

36

47

Thể tích khoang hành lý (lít)

440

Kích thước lốp

215/60R17

225/50R18

Kiểu động cơ

2ZR-FE

2ZR-FXE

2ZR-FE

Dung tích xy lanh (cc)

1.798

Công suất tối đa

(103)138/6.400

(72)97/5.200

(103)138/6.400

Mô men xoắn tối đa

172/4.000

142/3.600

172/4.000

Hộp số

Số tự động vô cấp

Số tự động vô cấp CVT

Số tự động vô cấp

Loại nhiên liệu

Xăng

Xăng + Điện

Xăng

 

Thiết kế xe Toyota 5 chỗ Corolla Cross

Nội thất xe Toyota 5 chỗ Corolla Cross

Thiết kế ghế ngồi xe Toyota 5 chỗ Corolla Cross

6. Toyota Camry

Toyota Camry nổi tiếng với khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó, mẫu xe này còn được thiết kế trẻ trung, đẳng cấp với các đường nét lôi cuốn cùng nhiều tiện nghi công nghệ cho hàng ghế thứ hai. Đồng thời, Toyota Camry 2023 sở hữu động cơ và hộp số mới. 

Thiết kế xe Toyota 5 chỗ Camry

Hiện nay, tại thị trường Việt Nam, Toyota Camry 2023 có 4 phiên bản chính hãng gồm Camry 2.0G, Camry 2.0Q, Camry 2.5Q, Camry 2.5HV

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật


Đặc điểm

Toyota Camry

2.0G

2.0Q

2.5Q

2.5HV

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

4.885 x 1.840 x 1.445

Chiều dài cơ sở (mm)

2.825

Khoảng sáng gầm xe (mm)

140

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.7

5.8

Dung tích bình nhiên liệu (L)

60

50

Số chỗ ngồi 

5

Chất liệu ghế

Da

Động cơ

M20A-FKS

A25A-FKS

A25A-FXS

Dung tích xilanh

1.987

2.487

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng trực tiếp (D-4S)

Công suất cực đại

127(170)/6.600

154(207)/6.600

131(176)/5.700

Momen xoắn cực đại

206/4.400 - 4.900

250/5.000

221/3.600-5.200

Hộp số

Số tự động vô cấp CVT

Số tự động 8 cấp

Số tự động vô cấp E-CVT

 

Bảng điều khiển ở ghế sau xe Toyota 5 chỗ Camry

Xe Toyota 5 chỗ 2023 giá bao nhiêu?

Dưới đây là bảng cập nhật giá xe Toyota 5 chỗ 2023 mới nhất:

Dòng xe

Phiên bản

Giá niêm yết (VNĐ)





Toyota Vios

Vios 1.5E-MT

479.000.000

Vios 1.5E-CVT

528.000.000

Vios 1.5G-CVT

592.000.000

Toyota Raize

Raize

552.000.000

Toyota Yaris

Yaris 1.5G CVT

684.000.000




Toyota Corolla Altis

Corolla Altis 1.8G

719.000.000

Corolla Altis 1.8V

765.000.000

Corolla Altis 1.8HEV

860.000.000



Toyota Corolla Cross

Corolla Cross 1.8G

755.000.000

Corolla Cross 1.8V

860.000.000

Corolla Cross 1.8HV

955.000.000

 



Toyota Camry

Camry 2.0G

1.105.000.000

Camry 2.0Q

1.220.000.000

Camry 2.5Q

1.405.000.000

Camry 2.5HV

1.495.000.000

 

Các mẫu xe Toyota 5 chỗ 2022 trên đây hứa hẹn sẽ mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời và thoải mái nhất trên mọi cung đường. Quý khách hàng quan tâm có thể đăng ký lái thử và đặt cọc xe ngay hôm nay để nhận trực tiếp trải nghiệm các dòng xe Toyota 5 chỗ. Nếu có thắc mắc, bạn có thể truy cập vào website hoặc liên hệ trực tiếp tới số hotline 0916 001 524 để được hướng dẫn chi tiết. 

Khám phá thêm về Toyota tại:

Facebook | Youtube | Instagram | Pinterest | Twitter